Mô tả: |
Quy trình sản xuất.
Quy trình sản xuất đá tinh khiết tiêu chuẩn thì nguồn nước máy, nước giếng, nước ngầm, được xử lý qua hệ thống lọc thẩm thấu ngược, và diệt vi khuẩn bằng tia cực tím. Các bộ phận khuôn đá, dao cắt đá, bồn cấp nước làm đá, cối lạnh và gàu tải đá của hệ thống máy sản xuất nước đá viên tinh khiết đều bằng inox, không bị rỉ sét theo thời gian.
Chu trình sản xuất nước đá khép kín hoàn toàn tự động, không có sự tiếp xúc trực tiếp với bàn tay con người do đó nước đá viên tinh khiết hoàn toàn đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
Yêu cầu tiêu chuẩn.
Chất lượng nước làm đá phải đạt 40 tiêu chí về kim loại nặng, thành phẩm đá phải đạt 22 tiêu chí, trong đó có 6 tiêu chí về vi sinh vật thì mới được Sở Y tế cấp giấy đạt chuẩn chất lượng. Tuy nhiên, theo BS Hàn Tự Do, Phó Chánh thanh tra Sở Y tế Hà Nội thì ngay tại các cơ sở được cấp giấy chứng nhận thì chất lượng đá vẫn có sự khác biệt, bởi có cơ sở đạt ngưỡng tối thiểu, có cơ sở đạt ngưỡng tối đa, thậm chí đạt tiêu chuẩn quốc tế. Như vậy, với các cơ sở sản xuất gia công,chất lượng càng không được đảm bảo.
Nhưng làm sao thể phân biệt giữa đá gia coâng và đá viên tinh khiết ?
Nghiên cứu tại phòng Kiểm định chất lượng của công ty cho thấy rằng : Chúng ta khẳng định rằng có thể phân biệt đá viên tinh khiết ….. thứ thiệt và đá viên thủ công nếu chịu khó để ý một chút:
- Đá viên bình thường khi tan hết để lại cặn, vẩn đục. Đá viên tinh khiết cho vào cốc nước vẫn trong suốt, có thể nhìn thấu sang bên kia. Khi tan hết, nước trong như nước khoáng.
- Đá viên tinh khiết lâu tan chảy gáp 4 – 5 lần so với đá viên gia công.
Máy sản xuất đá tinh khiết dạng ống.
Các dòng máy sản xuất đá tinh khiết dạng ống do VIỆT ĐỨC cung cấp có công suất từ 1 tấn/24 giờ đến 50 tấn/24 giờ hoặc có thể cao hơn. Các sản phẩm này có thể dùng trong ăn uống sinh hoạt hàng ngày hoặc các hệ thống làm lạnh, dùng phổ biến nhất là các nhà hàng, cửa hàng thức ăn nhanh, siêu thị, trung tâm y tế, trường học, CLB/bars, …
Các sản phẩm đá tinh khiết rất an toàn cho môi trường khi. Tất cả các bộ phận của máy có tiếp xúc với nước đều được làm bằng thép không rỉ (inox).
Các tính năng nổi bật của máy đá tinh khiết VIỆT ĐỨC.
· Công suất cung cấp: Từ 1,000kgs/24h đến 50,000kgs/24h hoặc cao hơn.
-
Thiết kế kỹ thuật đơn giản.
-
Kích thước gọn, thẩm mỹ.
-
Vận hành không yêu cầu công nhân lành nghề.
-
Độ bền cao. Chi phí bảo trì, bảo dưỡng thấp.
-
Tiết kiệm năng lương.
-
Thiết bị thay thế đầy đủ, dễ tìm.
-
Máy chạy êm không nghe tiếng ồn.
Kết cấu của máy đá tinh khiết VIỆT ĐỨC.
-
Khuôn đá ống bằng thép không gỉ (inox304)
-
Bộ chia nước làm bằng elastic, tạo ra một miếng đệm
bên ngoài bền bỉ cho kết nối giữa các khuôn đá và bộ chia nước
-
Môi chất lạnh: R22/R404A/Ammonia
-
Dao cắt đá: Làm bằng thép không gỉ điều khiển bở motor hộp số được thiết kế đặc biệt cho việc sản xuất các viên đá hình trụ hay xay vụn đá bằng cách đổi chiều motor cắt và sử dụng bộ chuyển mạch để điều khiển cho chức năng này.
-
Motor cắt đá: Được thiết kế để đảm nhận chức năng nặng nề là cắt rời các viên đá theo kích thước chuẩn
-
Máy bơm nước: Dạng bơm ly tâm được đúc bằng gang, đủ lớn để lưu thông lượng nước sẽ được đông lạnh nhiều lần và tạo ra màng nước đá tinh thể trong suốt.
-
Gàu tải đá được làm bằng thép không gỉ (Inox 304) đảm bảo vệ sinh.
-
Van cấp ga và van xả đá nhập khẩu từ đan mạch hoặc nhật bản hoặt động ổn định, tuổi thọ cao.
-
Bầu ngưng nhập khẩu từ USA/JAPAN.
-
Máy nén của USA/JAPAN hoạt động ổn định, độ bền cao, chạy êm không gây nhiều tiếng ồn.
-
Bảng điện điều khiển: Truy cập vào hệ thống bảng điện tư động thực hiện qui trình đông đặc và rã đông một cách chính xác và đáng tin cậy từ năm này qua năm khác.
Kích cỡ viên đá:
- Đá lớn : 47 x 80 mm.Thường sử dụng uống bia, nước ngọt …
- Đá trung bình loại lớn : 38 x 40 mm.Thường sử dụng uống trà đá, uống rựu …
- Đá trung bình loại nhỏ: 34 x 40 m.Thường sử dụng uống trà đá, uống rựu …
- Đá nhỏ : 19 x 20 mm.hường sử dụng uống café, nước trái cây, nước pha chế …
MÁY SẢN XUẤT ĐÁ VIÊN MDVD CÔNG SUẤT 2TẤN/24H CÓ CÁC MODUL SAU:
STT |
MODEL |
Kích thướt viên đá |
Công suất
Kg/24H |
Trọng Lượng (Net)
Kg |
Kích thước máy DxRxC(mm) |
Điện thế |
Máy Nén
(HP) |
1 |
MDVD- 2TB |
47x 80 |
2000
+300Kg |
1800-1900Kg |
4200x1600x3900mm
|
380/3/50 |
20 |
2 |
MDVD- 2TT |
34 x 40 |
3 |
MDVD- 2TC |
19x 20 |
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NƯỚC ĐÁ TINH KHIẾT MDVD 2T/24H SAU:
STT |
TÊN THIẾT BỊ |
TÌNH TRẠNG |
SỐ LƯỢNG |
XUẤT XỨ |
BẢO HÀNH |
1 |
Máy nén 20HP |
96% |
01 Bộ |
USA |
12 tháng |
2 |
Bầu ngưng tụ 22HP
(Đã kiểm định) |
96% |
01 Bộ
|
JAPAN |
12 tháng |
3 |
Bơm nước tháp giải nhiệt 1HP |
100%
|
01 Cái |
TECCO |
12 tháng |
4 |
Bơm nước lạnh 0.5HP |
100%
|
01 Cái |
TECCO |
12 tháng |
5 |
Motor giảm tốc dao cắt 0.5HP |
100%
|
01 Cái |
HITACHI |
12 tháng |
6 |
Cối làm lạnh đá Inox (hàng mới 100%, vỏ cối đá dày 8 ly Inox , ống khuôn đá là ống hàn dày 1,5 ly vật liệu INOX 304) |
100%
|
01 Cái |
VIỆT NAM |
24 tháng |
7 |
Cụm vít tải ra sản phẩm Inox |
100%
|
01 Cái
|
VIỆT NAM |
12 tháng |
8 |
Motor vít tải 0.5HP |
100%
|
01 Cái |
HITACHI |
12 tháng |
9 |
Tháp gải nhiết 10RT |
100%
|
01 Bộ |
ĐÀI LOAN |
12 tháng |
10 |
Bình chứa gas (Đã kiểm định)
|
100%
|
01 Cái |
VIỆT NAM |
12 tháng |
11 |
Tủ điện điều khiển + linh kiện |
100%
|
01 Tủ |
JAPAN |
12 tháng |
12 |
Khung máy thép I100, U100 |
100%
|
01 Khung |
VIỆT NAM |
60 tháng |
13 |
Rơ le áp suất dấu |
100%
|
01 Bộ |
HTS |
12 tháng |
14 |
Rơ le áp suất cao, thấp |
100%
|
02 Bộ |
HTS |
12 tháng |
15 |
Van cấp gas |
100%
|
01 Cái |
DANFOSS
(Đan Mạch) |
12 tháng |
16 |
Gas R22, NH3 |
100%
|
100Kg |
INDIA |
12 tháng
|
17 |
Dầu máy Shell 46 |
100%
|
02 Thùng |
CLAVUS |
12 tháng |
18 |
Đồng hồ áp thấp, cao , dầu. |
100%
|
03 Bộ |
TAIWAN |
12 tháng |
19 |
Van xả nóng(xả đá) |
100%
|
02 Cái |
DANFOSS
(Đan Mạch) |
12 tháng |
20 |
Bộ làm sạch nước(Chia nước) |
100%
|
Từng loại máy(Đá bia hay cà phê) |
VIỆT NAM |
12 tháng |
21 |
Bộ dao cắt đá Inox |
100%
|
01 Bộ |
VIỆT NAM |
12 tháng |
22 |
Phin lọc gas |
100%
|
01 Bộ |
TAIWAN
|
12 tháng |
23 |
Van chặn |
100%
|
8 Bộ |
TAIWAN
|
12 tháng |
24 |
Van tiết lưu |
100%
|
01 Bộ |
TAIWAN
|
12 tháng |
25 |
Van một chiều |
100%
|
01 Bộ |
TAIWAN
|
12 tháng |
26 |
Thùng chia nước inox |
100%
|
01 Cái |
VIỆT NAM |
12 tháng |
27 |
Bầu tách lỏng |
100%
|
01 Cái |
VIỆT NAM |
12 tháng |
28 |
Phao cấp gas |
100%
|
01 Cái |
TAIWAN
|
12 tháng |
29 |
Phao xả đá |
100%
|
01 Cái |
TAIWAN
|
12 tháng |
30 |
Mặt sàn dưới máy đá Inox 304 |
100%
|
01 Bộ |
VIỆT NAM |
12 tháng |
31 |
Mặt sàn trên máy đá Inox 304 |
100%
|
01 Bộ |
VIỆT NAM |
12 tháng |
32 |
Van nạp gas |
100% |
01 Cái |
TAIWAN |
12 tháng |
33 |
Bộ hoá nhiệt |
100%
|
01 Bộ |
VIỆT NAM |
12 tháng |
34 |
Cụm phao cấp gas Inox |
100%
|
01 Cụm |
VIỆT NAM |
12 tháng |
BẢNG CHI TIẾT HỆ THỐNG ĐIỆN TỰ ĐỘNG
STT |
NỘI DUNG CHI TIẾT |
TÌNH TRẠNG |
S.LƯỢNG |
XUẤT XỨ |
BẢO HÀNH |
01 |
Contacter 32 A + relay – Mitsubishi |
100%
|
01 Bộ |
Japan |
12 tháng |
02 |
Contacter 11 A + relay – Mitsubishi |
100%
|
04 Bộ |
Japan |
12 tháng |
03 |
PLC Logo |
100% |
01 Bộ |
Đức |
12 tháng |
04 |
Cầu chì 5A |
100%
|
03 Bộ |
Japan |
12 tháng |
05 |
CB 50A - Mitsubishi |
100%
|
01 boä |
Japan |
12 tháng |
06 |
Relay kiến -Omron |
100%
|
05 Bộ |
Japan |
12 tháng |
07 |
Tủ điện, dây, nút nhấn, đèn, đầu coss…. |
100%
|
Bộ |
Đài Loan - Japan |
12 tháng |
|